NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013

MÔN TOÁN 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

A. NỘI DUNG:

PHẦN 1: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

1/ Chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.

- Tìm tập xác định của hàm số, xét tính chẵn, lẻ.

- Tìm GTLN, GTNN của hám số.

- Giải các phương trình lượng giác cơ bản.

- Các phương trình lượng giác thường gặp: Bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình qui về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.

2/ Chương 2: Tổ hợp – Xác suất.

- Nắm vững qui tắc cộng, qui tắc nhân

- Định nghĩa và các công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

- Xác định không gian mẫu của một phép thử, tính xác suất của một biến cố.

- Nắm vững các khái niệm biến cố đối, biến cố xung khắc, biến cố độc lập và các tính chất của biến cố.

3/ Chương 3: Dãy số – Cấp số

- Nắm vững phương pháp chứng minhb quy nạp toán học.

- Cách cho một dãy số bằng mệnh đề, công thức số hạng tổng quát và công thức truy hồi.

- Xét tính đơn điệu, bị chặn của dãy số.

- Nắm vững định nghĩa, tính chất các số hạng, công thức tính số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu cảu CSC, CSN.

 

B. PHẦN HÌNH HỌC

 

1/ Chương 1: Các phép dời hình, đồng dạng

- Định nghĩa, các tính chất của phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự.

- Xác định ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình trên.

2/ Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng song song

- Nắm vững các tính chất thừa nhận về đường thẳng và mặt phẳng

- Khái niệm và tính chất về hai đường thẳng chéo nhau, song song, đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song.

- Cách giải các dạng toán: về tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, xác định thiết diện bởi mặt cắt cho trước, chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui.

 

B. CẤU TRÚC THANG ĐIỂM BÀI THI HỌC KỲ I:

 

- Đại số: 7đ, Chương I: 2đ, Chương II: 2,5đ, Chương III: 2,5đ

- Hình học: 3đ, Chủ yếu các dạng toán ở chương II.

 

**********aHẾTb**********